🌟 앉을 자리 봐 가면서 앉으라

Tục ngữ

1. 모든 일을 바르게 판단하고 눈치 있게 행동하라는 말.

1. (NHÌN CHỖ NGỒI RỒI HÃY NGỒI XUỐNG), ĂN TRÔNG NỒI NGỒI TRÔNG HƯỚNG: Câu nói có ý bất kể việc gì cũng phải hành động một cách có ý tứ và có sự phán đoán một cách đúng đắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저 내일 회사 첫 출근인데 조언 좀 해 주세요.
    Tomorrow is my first day at work, so please give me some advice.
    Google translate 음, 회사 생활이란 말이야. 모쪼록 앉을 자리 봐 가면서 앉는 눈치를 기르는 게 중요하다고 봐.
    Well, it's company life. i think it's important to have a good sense of sitting down.

앉을 자리 봐 가면서 앉으라: You should check the place that you will sit on before taking a seat,座る所を見て座れ,Asseyez-vous en examinant l'endroit où vous allez vous asseoir,sentarse mirando bien donde lo debe hacer,,(хадмал орч.) суух газраа харж байж суу,(nhìn chỗ ngồi rồi hãy ngồi xuống), ăn trông nồi ngồi trông hướng,(ป.ต.)นั่งพร้องมองดูที่ที่จะนั่ง ; ทำอย่างมีสติ,,держать уши востро и нос поветру.,分清能坐的地方再坐下;未雨绸缪,

💕Start 앉을자리봐가면서앉으라 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104)